Tổng tiền:
0đ
Tiếng Nhật sử dụng cấu trúc SOV (Subject Object Verb ). Không giống như tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ la tinh khác, tiếng Nhật có...
第1課:きほんとこば: Từ Vựng cơ bản ( Dành cho thực tập sinh xuất khẩu lao động Nhật Bản ) 1. はじめまして:xin chào 2. おはよう ございます:chào buổi sáng 3. こんにちは:chào buổi trưa 4. こんばんは:chào buổi...
I. Từ Vựng : これ : đây それ : đó あれ : kia この : ~này その : ~đó あの : ~kia ほん : Sách じしょ : Từ điển ざっし : tạp chí しんぶん : báo ノート:...
I. Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ (nghi vấn từ) ở đâu こちら ( kính ngữ) ở đây そちら (//) ở đó あちら...
I. TỪ VỰNG おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc ( VD : đi làm xuất khẩu lao động Nhật Bản ) やすみます ...
I.TỪ VỰNG いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học スーパー : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay ふね : thuyền/tàu でんしゃ : xe...