Tổng tiền:
0đ
I. TỪ VỰNG わかります : hiểu あります : có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét じょうずな : …..giỏi へたな : ……dở りょうり : việc nấu nướng thức ăn のみもの : thức...
I. TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại おとこのひと : người...
I. TỪ VỰNG ( Học viên xuất khẩu lao động Nhật Bản cần nhớ ) います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります :...
Những ai từng đi xuất khẩu lao động Nhật Bản đều nhận thấy người Nhật nổi tiếng thế giới với những lễ nghi, quy tắc trong...
Khi đã bỏ thời gian công sức học gì đó ai cũng mong muốn sẽ thu được kết quả tốt. Học ngoại ngữ để đi...
Được sang Nhật Bản theo chương trình thực tập sinh kỹ năng là mong ước của nhiều lao động Việt Nam với hy vọng sau...